Thứ Bảy, 24 tháng 11, 2018

Nhận diện mối nguy và phòng ngừa rủi ro khi thi công

SHARE THIS


BẢNG NHẬN DIỆN MỐI NGUY VÀ PHÒNG NGỪA RỦI RO ATLĐ


Lập bởi

Duyệt bởi
Họ tên
Vị trí
Ngày
Ký tên
Các mối nguy được nhận diệnTrước khi xử tríBiện pháp kiểm soát và ngăn ngừaSau khi xử tríYêu cầu pháp luật liên quan
SEPRSEPR
1. CÁC MỐI NGUY PHÁT SINH TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC
1.1. Phát sinh từ thiết bị và vật tư
- Do quá trình tiếp xúc25330Mang bao tay, mũ bảo hộ, giày bảo hộ15210
TCVN 5308-91- 2.1- Tổ chức
mặt bằng công trường
- Đóng gói không tốt34448Hướng dẫn đến nhà cung cấp2316
- Bốc dỡ bằng thiết bị43336Tố chức khóa huấn luyện riêng biệt3319
1.2. Làm việc trên cao
- Ngã cao54480Bảo vệ bằng dây an toàn và sàn chống vật rơi54120








TCVN 5308-91- 01- Quy định
chung-1.14-Quy định khi làm việc trên cao

- Vật rơi

4

4

4

64
Bảo vệ khu vực mép sàn bằng giàn giáo
bao che. Đánh dấu các khu vực có nguy hiểm.

4

2

2

16

- Rơi tự do

5

5

3

75
Bảo vệ các kết cấu mở, lỗ mở sàn bằng
lan can an toàn có tay vịn, gắn lưới bao che, và sàn chống vật rơi

5

4

1

20
- Các công việc leo cao
5

5

5

125
Mang dây an toàn toàn thân trong khi làm việc, dây cứu sinh hoặc hệ thống
ngăn chặn té ngã

5

4

1

20
- Ngã từ tấm cốp pha35575Lắp lan can an toàn có tay vịn và sàn chống vật rơi2418
- Ngã xuống hố thang máy hoặc lỗ chờ
5

4

3

60
Bảo vệ hố thang máy bằng lan can an toàn/ rào chắn hoặc bao phủ lỗ chờ đúng cách
5

3

1

15

- Ngã từ giàn giáo

5

4

4

80
Sàn thao tác được trang bị lan can an toàn có tay vịn và sàn chống vật rơi; công nhân mang dây an toàn toàn thân trong khi làm việc.
5

4

1

20
- Ngã từ sàn thao tác44464Bảo vệ bằng lan can an toàn có tay vịn và sàn chống vật rơi43112
- Ngã từ giàn giáo đi
động
44464Giàn giáo được lắp đặt ổn định và sàn
thao tác có tay vịn
43112TCVN 6052-1995 - Dàn giáo
thép
1.3. Giao thông trên công trường
- Sự va chạm của các xe tải
4

3

2

24
Huấn luyện riêng biệt, bằng lái xe + Giới hạn tốc độ 5Km/h + quy định một tuyến
đường giao thông

4

2

1

8






TCVN 5308-91- 04- Công tác
bốc xếp và vận chuyển


- Tai nạn giữa người đi bộ và xe tải


5


3


5


75
Đường dành cho người đi bộ phải được ngăn cách với đường vận chuyển máy móc thiết bị. Chỉ định người điều khiển giao thông ở cổng vào để hướng dẫn xe tải trong và ngoài, nhằm đảm bảo điều
kiện an toàn


5


2


2


20
- Những mối nguy hiểm từ mặt đường không bằng phẳng/bề mặt đường đi bộ
3

3

2

18

Những mối nguy hiểm được dọn dẹp và kiểm soát

3

2

1

6
- Đề phòng các khu vực bị lồi lõm43224Tất cả các khu vực bị lồi lõm phải được dọn dẹp và quây lại4218

- Các cấu trúc tạm như nơi cất giữ nhiên liệu, khu vực có không gian hạn chế, dây cáp điện trên không, đường ống dẫn trên
không.



4



3



2



24


Dựng khu vực bảo vệ với bảng cảnh báo
+ rào chắn an toàn



4



3



1



12
- Khu vực bị hạn chế tầm nhìn, chiều rộng hoặc trọng lượng.
4

3

2

24
Ngăn chặn những xe cộ sử dụng tuyến đường không phù hợp
4

3

1

12
- Mép của đường đào, hố, nguồn nước,….
4

3

3

36
Xem 1.11 + Cung cấp các rào cản như bờ rào an toàn hoặc dựng rào chắn để hạn chế xe cộ.
4

3

1

12
1.4. Tất cả các vị trí làm việc
- Do tiếp xúc25330Mang phương tiện bảo vệ cá nhân23212
- Lối đi trên sàn thao tác43336Lắp dựng thang đi lên sàn thao tác hoặc giàn giáo42216
- Lật ngược ván khuôn thép44348Sự ổn định được đảm bảo bởi các khối bê tông, sữa chữa cơ khí42216
- Lắp đặt kết cấu thép trên cao
5

5

5

125
+ Lắp đặt theo đúng biện pháp thiết kế
+ Công nhân phải được trang bị dây đai toàn thân

5

5

1

25
- Vật rơi trong quá
trình cốt pha bị trượt
35575Lắp rào chắn, biển báo hoặc bố trí người
đứng giám sát
33218TCVN 8092:2009
- Ngã trong quá trình lắp đặt dầm43336Nơi làm việc phải được trang bị dây đai an toàn42216
- Ngã trong quá trình đổ bê tông sàn43448Bảo vệ với dây nịt lưng và dây đai toàn thân42216
- Ngã trong quá trình
lắp đặt conson
42432Lắp rào chắn, biển báo hoặc bố trí người
đứng giám sát
42216TCVN 8092:2009

- Vật rơi

3

5

5

75
Bảo vệ khu vực mép sàn bằng giàn giáo bao che. Đánh dấu các khu vực có nguy cơ.
3

3

2

18
- Vấp ngã33327Các lối đi phải được dọn vệ sinh hằng ngày3219
1.5.Vận hành máy móc và thiết bị
- Không biết các quy định hướng dẫn. Vận hành sai.
5

4

3

60
Mở lớp huấn luyện riêng biệt, cấp giấy chứng nhận
4

3

1

12






TCVN 5308-91- 03- Lắp đặt
và sử dụng thiết bị điện trong thi công - TCVN 5308-91- 06- Sử dụng xe máy xây dựng

Thông tư 32/2011/TT- BLĐTBXH- Hướng dẫn thực hiện kiểm định kỹ thuật an toàn lao động các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về mặt an toàn lao động

- Bảo trì bảo dưỡng kém.

5

5

4

100
Phải có bên thứ 3 kiểm tra (thiết bị nâng); kiểm tra trước khi sử dụng & bảo
trì thường xuyên theo hướng dẫn của nhà sản xuất

4

3

1

12
- Vận hành qua lối đi dành cho người đi bộ53460Đánh dấu lối đi dành cho người đi bộ và lối đi này phải được bảo vệ53115
- Vận hành bị khuất
tầm nhìn
43224Đội trưởng vận hành phải được trang bị
một lá cờ và áo phản quang.
4218

- Các thiết bị bị lật đổ (cần cẩu, máy xúc, xe ủi đất)


5


3


3


45
+ Máy xúc phải làm việc trên nền hoặc khu vực vững chắc an toàn
+ Không để chìa khóa bên trong cabin
khi người vận hành Không có mặt tại nơi này.


5


3


1


15

- Va trúng máy đào, xe ủi đất

4

3

3

36
Thợ đào hầm cần hướng dẫn sự chuyển động của máy đào và người vận hành
phải tuân theo hướng dẫn của thợ đào hầm

4

2

2

16
- Hiểu sai tín hiệu và
cử chỉ của người lái cần cẩu

4

3

3

36

Huấn luyện về các cử chỉ và tín hiệu

4

2

2

16
- Người vận hành43336Kiểm tra bởi nhân viên an toàn43112


không có thẩm quyền
1.6. Phá dỡ

- Sụp đổ của tòa nhà và kết cấu xảy ra sớm hơn dự định

5

3

3

45
Kế hoạch hoạt động ngay từ giai đoạn đầu + khảo sát kỹ thuật để xác định các tình trạng của khung, sàn nhà, tường và hệ thống tiện ích + ưu tiên phương pháp
làm việc phá dỡ.

5

2

2

20








TCVN 5308-90: Mục 23
- Vật rơi/ Vật văng bắn43336Giới hạn khu vực và khoảng cách an
toàn.
42216

- Ô nhiễm (nước, không khí, tiếng ồn, rác thải)


3


3


3


27
Ngăn chặn rò rỉ vào nguồn nước, cống + Ngăn ngừa lan truyền ô nhiễm bằng cách nước phun + sử dụng kỹ thuật phù hợp để giảm thiểu càng nhiều càng tốt các mức độ tiếng ồn phát ra môi trường.
Đeo nút tai chống ồn


3


3


2


18

- Ngã từ nơi làm việc và cạnh các lối đi vào

5

3

3

45
Đưa ra biện pháp an toàn cho lối vào và sàn thao tác. Công nhân tham gia vào các hoạt động phá dỡ phải được huấn
luyện phù hợp.

5

2

2

20
1.7. Xử lý chất thải
- Gạch vụn rơi vãi35575Tạo những cái máng hứng đặc biệt, đánh dấu khu vực tiếp nhận3319
- Do tiếp xúc23212Mang găng tay và phương tiện BHLĐ2316TT/10/1998/BLĐTBXH
- Ô nhiễm33327Chất thải được chuyển cho nhà thầu khác xử lý.3216
- Các chất thải dính dầu mỡ
4

3

2

24
Dung môi thải, dầu, vải vụn, và chất lỏng
dễ cháy phải được lưu giữ tránh xa lửa, để ở nơi an toàn.

4

2

2

16
1.8. Bốc dỡ hàng bằng tay
- Do tiếp xúc24324Mang găng tay và phương tiện BHLĐ.2316TCVN 5308-91- 04- Công tác
bốc xếp và vận chuyển
- Bốc dỡ sai tư thế23318Huấn luyện thao tác và tư thế làm việc
đúng.
2228
1.9. Thiết bị nâng tải trọng
- Người vận hành Cẩu hiểu sai hiệu lệnh và tín hiệu
4

3

3

36
Huấn luyện việc ra tín hiệu và hiệu lệnh, cung cấp bộ đàm cho việc thông tin nếu bị khuất tầm nhìn.
4

2

2

16

- Lắp đặt thiết bị kém

5

4

3

60
Huấn luyện riêng biệt cho việc lắp đặt +
Vật tư để lắp đặt thiết bị phải được kiểm tra định kỳ khi có sự thay đổi.

5

2

2

20
TCVN 7549-3:2007: an toàn
cần trục tháp
- Do tiếp xúc24324Mang phương tiện bảo vệ cá nhân.1326TT/10/1998/BLĐTBXH
- Cơ cấu nâng tải trong tình trạng kém54360Thiết bị phải được kiểm định và được kiểm tra bởi nhân viên an toàn52220TT/04/2008/BLĐTBXH
- Vị trí nâng trong tình trạng kém/ không thích hợp
5

4

3

60
-  Kiểm tra trước khi nóc nối/ kết nối.
-  Huấn luyện an toàn.

5

2

2

20
1.10. Ứng phó tình huống khẩn cấp
- Không có kiến thức về các hướng dẫn đối với các sự cố xảy ra
4

3

3

36
Dán hướng dẫn trên bảng thông tin công trường, ở nơi công nhân làm việc, ban chỉ huy công trường, ban an toàn công trường, chi nhánh.
4

1

2

8
- Không có nhân viên sơ cứu
3

4

3

36
C.ty cung cấp dịch vụ y tá làm việc toàn thời gian tại C.T
2

3

1

6
TT/ 01/2011/TTLT-BLĐTBXH
hướng dẫn tổ chức công tác
AT-VSLĐ trong cơ sở lao động
1.11. Công tác đào

- Việc tổ chức sắp xếp kém

5

3

3

45
Cấp Giấy phép lao động nếu sâu hơn 1,5 m + kế hoạch lưu hành giao thông
cho xe tải và máy móc. Đánh dấu lối đi bộ. Biển báo.

5

2

2

20



- Ngã xuống hố đào

4

3

4

48
Bảo vệ hố đào bằng cách xây dựng lan can an toàn. Chiếu sáng đầy đủ.
4

2

2

16


- Sạt lở đất

4

3

3

36
Kè chống thích nghi với mặt bằng chống
+ Lắp đặt rào chắn cách xa 1m từ chỗ dốc xuống để kiểm soát sự chuyển động máy  xúc  và  các  vật  liệu  nặng  gần độ
dốc.


4


2


2


16
- Thiếu kiến thức chỉ dẫn an toàn33436Huấn luyện hướng dẫn an toàn.32212
- Vận hành thiếu kỹ năng43224Được kiểm tra bởi nhân viên an toàn.4218
- Thiếu sự chuẩn bị
trong công việ
43336Hướng dẫn về cách đào đất tổng quát.42216

- Độ dốc không thích hợp

4

3

2

24
+ Phải tuân theo các góc độ an toàn được khuyến cáo
+ K104 Tiến hành kiểm tra hàng ngày
tình trạng độ dốc trước khi làm việc, đặc biệt là sau khi mưa lớn.


4


2


1


8

TCVN 5308-91- 12.1- Công
tác đào đất
- Thiệt hại đến các hệ thống tiện ích (nước/gas/điện)
4

3

3

36
Điều tra tiện ích ngầm + đào thử nghiệm hầm/ sử dụng thiết bị dò tìm để phát
hiện và xác nhận các bản vẽ tiện ích (theo hướng dẫn với sự hỗ trợ thiết bị).

4

1

1

4
- Nước xâm nhập do các lỗ hở/ thiếu sót trong giải quyết hệ thống tường vây gây ra sự lún đất hoặc sụp đổ đất ở mặt đất liền
kề.


5


3


3


45

Xây dựng thiết kế đặc biệt và xử lý mặt đất để giải quyết các lỗ hở, ví dụ như vữa + Theo dõi sự chuyển động, sụt lún tường vây và toà nhà kế bên.



4



3



1



12
- Cầu thang không ổn định33327Dằn giữ chặt các cầu thang.3216
- Rơi xuống rãnh33436Làm sàn bắc ngang tạo lối đi + đánh dấu32212
1.12. Hàn/cắt bằng khí gas
- Không biết về các quy tắc hướng dẫn.43336Tổ chức huấn luyện cụ thể.2228

- Cháy/nổ

4

3

3

36
+ Xem 2.15. Các thiết bị áp lực và bình khí nén + thiết bị chống cháy ngược.
+ Cung cấp các bình chữa cháy.

4

2

2

16
TCVN 6156:1996 _ Bình chịu áp lực. Yêu cầu kỹ thuật an
toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa. Phương pháp thử
- Ngắt vòi nước33218Nối các thiết bị với phụ tùng cảnh báo và kiểm soát.3216
- Các tia sáng có hại33327Mang kính và mặt nạ phù hợp.32212
- Kim loại nóng chảy, các hạt bay lơ lửng33327Mang găng tay phù hợp.32212
1.13. Hàn hồ quang

- Điện giật

5

3

2

20
+ Không để dây điện trên nền đất và trên máy móc.
+ Bố trí người coi tủ điện, dây điện được bọc cách điện hoàn toàn.

5

3

1

15

TCXDVN 394: 2007
- Tia bức xạ33327Mang kính bảo hộ phù hợp.32212
- Kim loại nóng chảy, các hạt bay lơ lững33327Mang bao tay bảo hộ phù hợp.32212
- Cháy43224Loại bỏ chất đốt và vật liệu dễ cháy + cung cấp bình chữa cháy.42216
1.14. Lối vào không gian hạn chế

- Thiếu Oxy

4

3

3

36
Thông gió đầy đủ + Huấn luyện đầy đủ về công việc + Giấy phép đi vào + Bố trí
người đứng giám sát khi làm việc.

4

2

2

16


- Khí độc hại, khí dễ cháy và hơi độc
4

3

3

36
Kiểm tra không khí trước khi vào làm việc + Giám sát liên tục trong thời gian làm việc.
4

2

2

16
1.15. Xây dựng công
trình ngầm
- Làm giảm thông gió tự nhiên
4

3

3

36
Cung cấp đủ số lượng không khí trong lành + giám sát không khí bởi người có kinh nghiệm.
4

2

1

8

- Giảm ánh sáng tự nhiên

5

3

3

45
Cung cấp ánh sáng chung cho đường đi bộ và lối đi
+ ánh sáng cho trường hợp khẩn cấp là Pin để cung cấp ánh sáng đầy đủ cho
việc thoát hiểm.


2


3


1


6
- Tiếp xúc với độ ồn cao33327Dùng nút tai bảo vệ nếu tiếng ồn trên 85DB.2214
- Tiếp xúc với không khí ô nhiễm43336Giám sát không khí bởi người có kinh nghiệm.4218
- Lối vào và lối ra43336Xem 1.11. Công tác Đào đất42216
- Sự sụp đổ của thành phần Kết cấu53345Xem 1.11. Công tác Đào đất53115

- Cháy, nổ

5

3

3

45
Xăng không được lưu trữ hoặc sử dụng dưới lòng đất + Cung cấp đầy đủ bình chữa cháy.
5

2

2

20
2. MỐI NGUY PHÁT SINH TỪ SỰ VẬN HÀNH THIẾT BỊ
2.1. Ván khuôn thép và đồ phụ kiện
Do tiếp xúc24324Huấn luyện + trang bị BHLĐ2228


TCVN 5308-91- 16- Công tác
cốt pha- cốt thép
Không có lối đi đến
sàn thao tác
33545Trang bị thang leo đến sàn thao tác33218
Ván khuôn bị lật úp43448Giữ ổn định ván khuôn bằng các hệ
giằng
42216
Không có lối đi trên ván khuôn gỗ
3

3

3

27
Mọi độ cao làm việc từ 80cm trở lên phải được trang bị thang và sàn thao
tác làm việc

3

2

2

12
Ngã từ ván khuôn có độ cao trên 80cm
3

3

3

27
Mọi độ cao làm việc từ 80cm trở lên phải được trang bị thang và sàn thao
tác làm việc

3

3

2

18
2.2. Dụng cụ máy móc
- Thao tác kém43336Bố trí khu vực làm việc và huấn luyện.43112


TCVN 5308-91- 05- Sử dụng
dụng cụ cầm tay
- Vật văng bắn vào
mắt
23318Mang kính bảo hộ.2214
- Bụi bay vào mắt23212Mang kính bảo hộ.2214

- Bị cắt bởi lưỡi cắt

4

3

2

24
Tất cả các công cụ được sử dụng phải có thiết bị bảo vệ phù hợp, che chắn,
hoặc phụ tùng được đề nghị.

4

2

1

8
- Điện giật53230Các tủ điện phải được kiểm tra và khóa
bởi người có trách nhiệm.
53115
2.3.Các loại máy móc di động
- Vỡ các mối nối của máy nén khí33327Mối nối được trang bị phụ kiện an toàn và kiểm soát.3216

TCVN 5308-91- 06- Sử dụng
xe máy xây dựng
- Vật văng bắn vào
mắt
23318Mang kính bảo hộ.2214
- Âm thanh náo động14312Đeo nút tai chống ồn.1414
- Điện giật52220Các tủ điện phải được kiểm tra và khóa
bởi người có trách nhiệm.
53115
2.4. Hệ thống điện tạm thời (Tủ điện, bảng điện, dây điện dài)

- Điện giật

5

5

4

100
Được bảo vệ bởi ELCB 30mA hoặc RCCB, tủ  điện được khóa  bởi  thợ điện
+ nối đất kết cấu thép + dây điện là loại

5

5

1

25
TCVN 5308-91- 22- Công tác
lắp đặt thiết bị điện và mạng lưới điện

dây 2 vỏ bọc. cách điện (PVC/PVC) + Phích cắm, ổ cắm công nghiệp.
- Công nhân không có bằng cấp thợ điện53345Huấn luyện cụ thể và được cấp bằng.43112

TCVN      5556-91-Yêu     cầu
chung về bảo vệ chống điện giật đối với điện hạ áp.


- Cháy do điện


4


3


3


36
+  Không  sử  dụng  quá  tải  mạch điện
bằng cách dùng dây điện quá dài hoặc nhiều dây điện cắm tập trung vào 1 tủ điện   + nối đất và liên kết với nối đất
của container + Vật liệu dễ bắt lửa không được lưu trữ trong tủ điện.


4


3


1


12
2.5. Dàn giáo, cột chống đỡ
- Sự lật úp dàn giáo di động44348Giữ độ ổn định + Chặn bánh xe + di chuyển theo hướng dẫn.43112









TCXD 296-2004- Dàn giáo các yêu cầu về an toàn
- Do tiếp xúc1224Trang bị đồ BHLĐ.1212
- Bố trí không phù hợp44348Kiểm tra vật tư trước khi sử dụng.43112
- Sập giàn giáo44232Giàn giáo cần phải được lắp đặt theo
chỉ dẫn của nhà thiết kế.
43112
- Ngã cao54480Xem 1.2 Làm việc trên cao54120
- Làm việc gần dây
điện nguồn
53345Quy định của nhà nước về khoảng cách
cho phép gần nguồn điện
52220

- Máy móc di động và sự chuyển động

4

3

3

36
Sử dụng rào ngăn, biển báo, dây cảnh báo, hoặc bờ bê tông hay gỗ để ngăn
ngừa máy móc di động sự chuyển động.

4

2

2

16
-Trộn và kết hợp các
bộ phận giàn giáo
43336Không dùng giàn giáo từ các nhà sản
xuất khác nhau.
4218
- Công nhân không biết cách lắp dựng và tháo
4

3

3

36
-  Lập sổ tay công việc
-  Đào tạo công nhân như thế nào để lắp dựng, lắp đặt, thay đổi và tháo dỡ giàn giáo.

4

3

1

12
- Sụp đổ do không ổn
định
44232Thiết kế + Phương pháp lắp đặt nếu
cao hơn 5m + giằng ổn định.
43112
2.6. Cốp pha
- Sự sụp đổ cốp pha53230Thiết kế bởi nhân viên có trình độ chuyên môn53115


TCVN 5308-91 - Mục 16-
công tác Cốt pha- cốt thép
- Điều kiện làm việc cho những người làm việc ở trên hoặc bên
cạnh

5

3

2

30

Phương pháp chi tiết về lắp đặt và tháo dỡ.

5

3

1

15
- Lỗi kết cấu53230Vật liệu được sử dụng theo quy định trong bản vẽ thiết kế.52110
2.7. Dụng cụ cầm tay
- Do thiết bị quá cũ24432Thường xuyên kiểm soát tình trạng của thiết bị.23212



TCVN 5308-91 - Mục 5
- Văng bắn vào mắt24324Mang kính bảo hộ.2214
- Sử dụng các máy
móc thiết bị với tay nghề yếu kém

2

4

4

32

Huấn luyện, Kiểm tra nhận thức.

2

2

2

8
- Mài mòn các phụ tùng đi kèm theo
2

4

4

32
-    Thường xuyên kiểm soát tình trạng
của các thiết bị.
-  Bảo trì, bảo dưỡng

2

3

2

12
2.8. Sàn treo
- Ngã từ trên cao do nhiều khe hở54360Phương pháp thiết kế bản vẽ.53115
TCVN 4244-2005: Thiết bị
Nâng. Thiết kế, chế tạo và kiểm tra kỹ thuật
- Ngã từ vị trí làm việc54240Trang thiết bị được trang bị với lan can an toàn.52110
- Vật rơi33218Làm sạch sàn treo trước khi di chuyển chúng.32212

- Sụp đổ do sự lưu trữ nguyên vật liệu53230Hướng dẫn cách sắp xếp lưu trữ vật tư.52110
- Do tiếp xúc14312Mang phương tiện BHLĐ.1326
2.9.Thiết bị Nâng
- Thiếu kiến thức về các tín hiệu điều khiển43336Huấn luyện cá nhân.43112













TCVN 4244-2005: Thiết bị
Nâng. Thiết kế, chế tạo và kiểm tra kỹ thuật
- Lỗi của người vận
hành + Quá tải và lỗi của thiết bị

4

3

3

36
Có bằng vận hành + Người vận hành được huấn luyện an toàn.
4

2

2

16
- Thiết bị nâng trong
tình trạng kém
44464Thường xuyên kiểm tra bởi các kỹ sư
kỹ thuật hoặc người có thẩm quyền.
42216
- Thiết bị nâng bị lỗi, hư
4

4

4

64
Kiểm tra định kỳ hàng tháng bởi các kỹ sư kỹ thuật hoặc người có thẩm quyền
+ Xem 1.5

4

3

1

12
- Gió mạnh52110Cẩu phải được trang bị thiết bị đo tốc
độ gió.
4218
- Nhân viên lưu thông trong khu vực ảnh
hưởng của cẩu

5

3

3

45

Phân ranh giới với hàng rào an toàn.

4

3

1

12
- Tầm nhìn kém53230Người vận hành cẩu được trang bị với bộ đàm hoặc dụng cụ hỗ trợ khác.43112
- Cá nhân không có
thẩm quyền
53115Nhân viên an toàn văn phòng kiểm tra.43112
- Sai trong kế hoạch hoạt động và biện pháp phòng ngừa chống lại đường dây điện trên không

5


3


2


30
Cần trục xoay, xe đào, đỉnh xe tải hoặc thậm chí ống giàn giáo tình cờ chạm tới đường dây điện trên cao + Hàng rào được dựng lên song song với đường
dây điện trên không ở khoảng cách không nhỏ hơn 3m cho < 50kv.


5


3


1


15
- Điều kiện mặt bằng kém
4

3

2

24
Đường rãnh và rìa để chở hàng nên
được thiết lập trước khi chọn địa điểm cho cần cẩu + Dựng các tấm kim loại hoặc cọc để dựng đường đi.

4

2

1

8
- Văng ra khỏi khu vực
hoạt động
54480Hướng dẫn người vận hành cẩu và phụ
cẩu.
43112
2.10. Cơ cấu nâng và phụ kiện


- Cáp móc tải trong tình trạng kém


5


4


3


60
Cơ cấu nâng và phụ kiện sẽ được gắn thẻ và đánh dấu để chỉ trọng lượng làm việc an toàn.
Kiểm tra ban đầu tại công trường và thường xuyên kiểm tra trong suốt quá trình vận hành.


5


3


1


15




TCVN 4244-2005: Thiết bị
Nâng. Thiết kế, chế tạo và kiểm tra kỹ thuật

- Khung nâng trong tình trạng kém

5

3

2

30
Khôi phục lại tình trạng bởi BT trước khi
sử dụng và kiểm tra thường xuyên trong suốt quá trình vận hành tại công trường.

5

3

1

15
- Sử dụng thiết bị
nâng bị lỗi
43336Huấn luyện bắt buộc.43112
2.11. Giàn giáo treo di động
- Thao tác kém trong quá trình sử dụng thiết bị
5

3

3

45
Huấn luyện đặc biệt cho nhân viên vận hành Gondola
5

2

2

20



TCVN 5308-91: Mục 8 TCVN 6052-1995 - Dàn giáo
thép
- Quá tải43336Chỉ định tải trọng tối đa + hướng dẫn
cho nhân viên vận hành
42216


- Rơi xuống

5

3

2

30
Công nhân làm việc trên sàn thao tác phải đeo dây đai an toàn và móc bảo đảm vào dây cứu sinh + Biện pháp an toàn cho sàn thao tác của Gondola
được quy định ở mức thấp nhất.

5

3

1

15



- Thiết bị bị lật đổ

4

3

3

36
Vùng làm việc an toàn, nền hoặc khu vực vững chắc. Không để chìa khóa bên trong cabin, trong khi người điều
khiển không có mặt tại đây

4

3

1

12

- Bảo trì/ bảo dưỡng kém

4

3

3

36
Vùng làm việc an toàn, nền hoặc khu vực vững chắc. Không để chìa khóa bên trong cabin, trong khi người điều
khiển không có mặt tại đây

4

3

1

12
2.12. Trộn bê tông
- Do tiếp xúc24216Mang găng tay bảo hộ.2418
2.13. Biển báo
- Sự lưu thông của máy43336Tạo lối đi riêng cho người đi bộ.43112TCVN 8092:2009_Ký hiệu đồ họa. Màu sắc an toàn và biển báo an toàn. Biển báo an toàn sử dụng ở nơi làm việc và nơi công cộng
móc/ nhân viên
- Bố trí ánh sáng kém34336Trang bị đèn ở những khu vực lối đi và33218
nơi làm việc.
- Lối đi bị tắc nghẽn24324Hướng dẫn cho nhân viên và được2316
kiểm tra bởi nhân viên an toàn.
2.14. Bình khí nén và thùng chứa chất lỏng dễ cháy nổ

- Nổ thùng chứa chất lỏng

5

3

3

45
Bên thứ 3 kiểm định + không để trực tiếp dưới ánh sáng mặt trời + giữ ở vị trí thẳng đứng và an toàn & được lưu trữ trong một khu vực thông thoáng.
5

3

1

15

- Cháy

5

3

2

30
Bình nén khí được giữ cách xa các hoạt động phát ra tia lửa ít nhất 5m + Lắp van chống cháy ngược.
5

2

1

10
TCVN 8366:2010 _ Bình chịu áp lực. Yêu cầu về thiết kế và
chế tạo


- Nổ thiết bị

4

3

2

24
Bình nén khí được di chuyển bằng cách nghiêng và lăn chúng trên các cạnh đáy của chúng. Khi bình được kéo lên, chúng phải được bảo đảm trên một giá
đỡ, hoặc giá kê.

4

2

2

16
3. MỐI NGUY PHÁT SINH TỪ VIỆC SỬ DỤNG HOẶC XỬ LÝ CÁC SẢN PHẨM VÀ NGUYÊN
VẬT LIỆU
3.1. A-mi-ăng
3.2. Bê tông, vữa hồ, xi măng
- Bị dị ứng, gây các bệnh về da do tiếp xúc trực tiếp.
3

3

3

27
Thông tin đến họ về những mối nguy trong quá trình huấn luyện an toàn. Mang găng tay và dụng cụ làm việc phù hợp.
3

3

1

9

- Không có kiến thức về mối nguy

3

3

3

27
Thông tin đến họ về những mối nguy trong quá trình huấn luyện an toàn. Mang găng tay và dụng cụ làm việc phù
hợp.

3

3

1

9
Nghị định 108/2008/NĐ-CP- Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất
Thông tin đến họ về những mối nguy
- Không có nhận thức về mối nguy33327trong quá trình huấn luyện an toàn. Mang găng tay và dụng cụ làm việc phù3319
hợp
3.3. Ván khuôn dính dầu nhớt

- Dị ứng, gây các bệnh về da

3

3

3

27
Thông tin đến họ về những mối nguy trong quá trình huấn luyện an toàn.
Mang găng tay và dụng cụ làm việc phù hợp

3

2

1

6


Nghị định 108/2008/NĐ-CP- Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất

- Không có nhận thức về mối nguy

3

3

3

27
Thông tin đến họ về những mối nguy
trong quá trình huấn luyện an toàn. Mang găng tay và dụng cụ làm việc phù hợp

3

2

1

6
3.4. Chì
- Không có nhận thức32212Thông tin đến họ về những mối nguy3216

về mối nguytrong quá trình huấn luyện an toàn. Mang găng tay và dụng cụ làm việc phù hợp.
3.5. Các sảm phẩm độc hại đặc trưng đang tồn tại trên công trường


- Không có nhận thức về mối nguy


3


2


3


18
-   Thông tin đến họ về những mối nguy trong quá trình huấn luyện an toàn. Mang găng tay và dụng cụ làm việc phù hợp
-    Cập nhật bảng dữ liệu an toàn hóa chất


3


2


2


12



TCVN 5507:2002._ Hoá chất nguy hiểm. Quy phạm  an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển
- Không có kiến thức về những nguyên tắc lưu trữ và bảo vệ
3

2

3

18
Thông tin đến họ về những mối nguy trong quá trình huấn luyện an toàn. Mang phương tiện bảo vệ cá nhân,
thực hiện các thông tin an toàn

3

2

2

12
3.6. Chất oxy hóa, keo, hóa chất khác…


- Không có nhận thức về mối nguy


3


3


3


27
- Thông tin đến họ về những mối nguy trong quá trình huấn luyện an toàn. Mang găng tay và dụng cụ làm việc phù hợp
- Cập nhật bảng dữ liệu an toàn hóa chất.


3


3


1


9




TCVN 3164-1979-Các chất
độc hại – Phân loại và những yêu cầu chung về an toàn
- Không có kiến thức về những nguyên tắc lưu trữ và bảo vệ
3

3

3

27
Thông tin đến họ về những mối nguy trong quá trình huấn luyện an toàn. Mang phương tiện bảo vệ cá nhân, thực hiện các thông tin an toàn.
3

3

1

9
3.7. An toàn vệ sinh thực phẩm

- Ngộ độc do sử dụng nguồn nước uống không đảm bảo an toàn


3


5


3


45

Thực hiện theo quy định tại mục 6.2 – Quy trình Kiểm soát vệ sinh và an toàn thực phẩm – HSE-OCP- 21


3


5


1


15
Thông tư 04/2009/TT-BYT của Bộ Y tế ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống”


- Ngộ đôc thực phẩm do ăn thức ăn không đảm bảo vệ sinh



3



5



3



45


Thực hiện theo quy định tại mục 6.3 – Quy trình Kiểm soát vệ sinh và an toàn thực phẩm – HSE-OCP- 21



3



5



1



15
Quyết định số 41/2005/QĐ- BYT của Bộ Y tế ban hành “Quy định điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối  với cơ sở kinh doanh, dịch vụ, phục vụ ăn uống”
- Môi trường xung quanh khu vực làm việc bị ô nhiễm do nhà vệ sinh kém hoặc
không có nhà vệ sinh

3

5

3

45

Thực hiện theo quy định tại mục 6.6 và
6.7 – Quy trình Kiểm soát vệ sinh và an toàn thực phẩm – HSE-OCP- 21

3

5

1

15
Quyết đinh 3733/2002 của Bộ Y tế ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông
số vệ sinh lao động
4. Các mối nguy phát sinh tại Văn Phòng
4.1. An toàn vệ sinh thực phẩm (Xem mục 3.7)
4.2. Thiết bị, dụng cụ văn phòng
Mùi mực in, phát sinh từ máy Máy photo, máy in ảnh hưởng đến sức khỏe
3

5

3

45
-   Để cách xa chỗ ngồi của nhân viên ít nhất 1m
-  Phòng ốc thông thoáng
-  Đo đạc môi trường làm việc
-  Khám sức khỏe định kỳ

3

5

1

15


Tiêu chuẩn 3733/2002/BYT- Ban
hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh
Máy lạnh phát ra mùi hôi, ảnh hưởng môi
trường làm việc

3

5

3

45

Định kỳ vệ sinh máy lạnh

3

5

1

15
Tư thế ngồi máy vi
tính không đúng cách
35345-  Ngồi đúng tư thế trước máy tính
-     Giữ khoảng cách từ màn hình đến
35115

người sử dụng là 60cm
Bị đứt tay khi sử dụng dao, kéo, giấy15210-  Sử dụng cẩn thận
-  Sơ cứu tại chỗ
1515
4.3. Hệ thống điện

Điện giật

5

3

3

75

Định kỳ kiểm tra hệ thống điện

5

3

1

15
NĐ 105/2005 quy định chi tiết và hướng dẫn ban hành một số điều của Luật
điện lực
Cháy nổ do chập điện43336Định kỳ kiểm tra hệ thống điện4218
4.4. Cháy nổ


Cháy nổ do sử dụng Gas nấu tại Căn tin và phòng Phục vụ


5


4


4


80

-  Định kỳ kiểm tra sự rò rỉ Gas
-  Sử dụng gas đảm bảo chất lượng
-  Sử dụng bếp gas an toàn
-  Định kỳ kiểm tra hệ thống chữa cháy


5


4


1


20
TT/04/2004/TT-BCA, về
việc hướng dẫn thi hành nghị định số 35/2003/NĐ- CP, ngày 04/04/2003 của chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật PCCC
4.5. Môi trường làm việc
Bụi, khói thải xe hơi,24324-  Vệ sinh sạch sẽ
-  Định kỳ đo đạc môi trường
2418
Tiêu chuẩn 3733/2002/BYT- Ban
hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh
Động vật gây hại (mối, dán, chuột, …)33327Kiểm soát động vật gây hại3319
Người lạ xâm nhập trái phép vào công ty32212Bảo vệ kiểm soát an ninh công ty3216
Sử dụng xe ô tô/ xe máy lưu thông trên đường
4

3

3

36

Tuân thủ Luật giao thông

4

3

1

12
Luật số 23-2008-QH12-
Luật giao thông đường bộ- Điều 8, 47, 50

Nhân viên xuống kiểm tra công trường

4

4

3

54
-  Thông báo lịch cho Ban quản lý công trường
-  Hướng dẫn an toàn bởi trưởng ban an toàn

4

4

2

16
S = Mức độ nghiêm trọngE = Tần xuất tiếp xúcP = Khả năng xảy raR = Mức rủi ro (P x S x E = R)Yêu cầu hành động
1.   Rất thấp (không mất thời gian điều trị)
2.   Thấp (Điều trị y tế từ 1-2 ngày)
3.   Trung bình (điều trị y tế từ 3-7 ngày)
4.   Nghiêm trọng (một phần cơ thể không đủ năng lực)
5.   Tai họa
1.   Hiếm khi (năm)
2.   Thỉnh thoảng (từ 6 tháng trở lên)
3.   Định kỳ ( từ 1-3 tháng)
4.   Thường xuyên (Tuần)
5.   Liên tục xảy ra (Ngày)
1.   Rất thấp
2.   Thấp
3.   Trung bình
4.   Cao
5.   Rất cao
1-19 : Thấp
20-79:                     Trung bình
80-125: Cao
1.      Chấp nhận được (Thấp): Không có yêu cầu hành động nhưng vẫn tiếp tục giám sát
2.      Không chấp nhận (Trung bình): Nhiều nỗ lực nên được thực hiện để giảm nguy cơ
3.       Không chấp nhận (Cao): Phân tích công việc an toàn, Công việc sẽ không được thực hiện cho đến khi nguy cơ đã được giảm xuống.

Mô tả:

Diễn đàn công nghệ làm sạch Việt Nam là nơi giao lưu, trao đổi kinh nghiệm, kỹ thuật làm sạch và phục hồi vật liệu. Diễn đàn hoạt động phi lợi nhuận và vì mục đích cộng đồng

0 nhận xét: